Địa chỉ: 67/31/15 Đường 38, Khu Phố 8, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, TPHCM
Email: congtyanhlinhvn@gmail.comLiên hệ
Vải địa kỹ thuật ART được sản xuất từ các sợi xơ prolypropelen chất lượng cao bằng phương pháp xuyên kim và cán nhiệt trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Hàn quốc, tạo ra một lớp vật liệu chắc chắn, giữ được sự ổn định về kích thước và có độ bền cao. Được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.
BẢNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT ART
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn Vị |
ART 7
|
ART 9
|
ART 11
|
ART 12
|
ART 14
|
ART 15
|
ART 17
|
ART 20
|
ART 22
|
ART 24
|
ART 25
|
ART 28
|
|
Cường độ chịu kéo |
ASTM D 4595 |
TCVN 8458 |
kN/m | 7 | 9 | 11 | 12 | 14 | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 25 | 28 |
Độ giãn dài khi đứt |
ASTM D 4595 |
TCVN 8485 |
% | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 45/75 | 45/75 | 50/75 | 50/75 | 50/75 | 50/80 | 50/80 | 50/80 |
Sức kháng thủng CBR |
ASTM D 6241 |
TCVN 8871-3 |
N | 1200 | 1500 | 1700 | 1900 | 2100 | 2400 | 2700 | 2900 | 3200 | 3800 | 4000 | 4500 |
Lưu lượng thấm |
BS 6906-3 |
TCVN 8487 |
l/m2/sec | 210 | 170 | 150 | 140 | 125 | 120 | 90 | 80 | 75 | 70 | 60 | 50 |
Kích thước lỗ O95+ |
ASTM D 4751 |
TCVN 8871-6 |
micron | 150 | 120 | 115 | 110 | 100 | 90 | 80 | 75 | 75 | 70 | 70 | 60 |
Trọng lượng đơn vị |
ASTM D 5261 |
TCVN 8221 |
g/m2 | 105 | 125 | 145 | 155 | 175 | 190 | 220 | 255 | 275 | 300 | 315 | 350 |
Khổ rộng | m | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Chức năng của vải địa kỹ thuật ART